Dép Adilette với quai nhanh khô và đế cao su mềm.
Xỏ ngay vào một biểu tượng. Dép adidas Adilette đã là món đồ thiết yếu từ năm 1972. Phiên bản này có quai làm từ polyurethane nhanh khô và đế cao su mềm, mang lại sự tiện lợi khi mang vào. Sự thoải mái luôn được đặt lên hàng đầu, dù bạn đang thư giãn sau buổi tập hay dạo phố. Là một biểu tượng của adidas Originals, Adilette nổi bật với sự linh hoạt và bền bỉ theo thời gian. Không có nơi nào là không phù hợp cho đôi dép huyền thoại này.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN SẢN PHẨM ADIDAS
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU ADIDAS
Ngày nay Adidas không chỉ là nhãn hiệu thể thao chuyên nghiệp mà còn là một sản phẩm thời trang. Adidas đã phân chia các dòng sản phẩm của mình thành 3 phân nhóm:
Có thể nói Adidas thành công nhờ:
LINING | |||||
QUẦN ÁO NAM ( Đơn vị : cm ) | |||||
BODY SIZE | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 163-167 | 168-172 | 173-177 | 178-182 | 183-187 |
Vòng Ngực | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Vòng Eo | 70-74 | 74-78 | 78-82 | 82-86 | 86-90 |
Hông | 84-88 | 88-92 | 92-96 | 96-100 | 100-104 |
QUẦN ÁO NỮ ( Đơn vị : cm ) | |||||
BODY SIZE | XS | S | M | L | XL |
Chiều cao | 153-157 | 158-162 | 163-167 | 168-172 | 173-177 |
Vòng Ngực | 76-80 | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng Eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Hông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
GIÀY DÉP NAM ( Theo size US ) | |||||||||||
VIỆT NAM | 38 | 39 | 38.5 | 40 | 41 | 41.5 | 42 | 43 | 43.5 | 44 | 45 |
US | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
EUR | 38 1/3 | 39 | 39 2/3 | 40 1/3 | 41 | 41 2/3 | 42 1/3 | 43 | 43 2/3 | 44 1/3 | 45 |
CN ( mm ) | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 | 260 | 265 | 270 | 275 | 280 | 285 |
GIÀY DÉP NỮ ( Theo size US ) | |||||||||||
VIỆT NAM | 33.5 | 34 | 35 | 35.5 | 36 | 37 | 37.5 | 38 | 39 | 39.5 | 40 |
US | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 |
EUR | 33 2/3 | 34 1/3 | 35 | 35 2/3 | 36 | 37 | 37 2/3 | 38 1/3 | 39 | 39 2/3 | 40 1/3 |
CN ( mm ) | 205 | 210 | 215 | 220 | 225 | 230 | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 |
ADIDAS | |||||||
QUẦN ÁO NAM ( Đơn vị : cm ) | |||||||
BODY SIZE | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL |
Ngực | 83-86 | 87-92 | 93-100 | 101-108 | 109-118 | 119-130 | 131-142 |
Thắt lưng | 71-74 | 75-80 | 81-88 | 89-96 | 97-106 | 107-119 | 120-132 |
Hông | 82-85 | 86-91 | 92-99 | 100-107 | 108-116 | 117-125 | 126-135 |
Chiều dài trong | 81 | 81.5 | 82 | 82.5 | 83 | 82.5 | 82 |
QUẦN ÁO NỮ ( Đơn vị : cm ) | |||||||
BODY SIZE | 2XS | XS | S | M | L | XL | 2XL |
Ngực | 73-76 | 77-82 | 83-88 | 89-94 | 95-101 | 102-109 | 110-118 |
Thắt lưng | 57-60 | 61-66 | 67-72 | 73-78 | 79-85 | 86-94 | 95-104 |
Hông | 82-85 | 86-91 | 92-97 | 98-103 | 104-110 | 111-117 | 118-125 |
Chiều dài trong | 77.5 | 78 | 78.5 | 79 | 79.5 | 80 | 80.5 |
GIÀY DÉP ( Chiều dài bàn chân : cm ) - THEO SIZE UK | |||||||||||||
SIZE WEB | 3- | 4 | 4- | 5 | 5- | 6 | 6- | 7 | 7- | 8 | 8- | 9 | 9- |
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 |
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN | 22 | 22.6 | 22.8 | 23.3 | 23.8 | 24.1 | 24.6 | 25.1 | 25.4 | 25.9 | 26.4 | 26.6 | 27.1 |
EU | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 |
US-NAM | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 |
US-NỮ | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
BẢNG CHỌN SIZE RIDER | ||||||||||
US | 7 | 8 | 8/9 | 9 | 10 | 11 | 10/11 | 12 | 13 | 14 |
BRA | 37/38 | 39 | 39/40 | 40 | 41 | 42 | 41/42 | 43/44 | 45 | 46/47 |
EUR | 39/40 | 41 | 41/42 | 42 | 43 | 44 | 43/44 | 45/46 | 47 | 48/49 |
CHỌN SIZE IPANEMA , ZAXY | ||||||||||||||||
SIZE WEB | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | |
USA | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | |
CHIỀU DÀI | INCH | 8.2 | 8.4 | 8.5 | 8.8 | 8.9 | 9.1 | 9.3 | 9.4 | 9.5 | 9.7 | 9.9 | 10 | 10.5 | 10.3 | 10.5 |
CM | 20.8 | 21.3 | 21.6 | 22.2 | 22.5 | 23 | 23.5 | 23.8 | 24.1 | 24.6 | 25.1 | 25.4 | 25.9 | 26.2 | 26.7 |