Đồng hành cùng chiếc túi đa năng này dù đi học hay đi gym. Thiết kế nhiều ngăn sắp xếp mọi món đồ cần thiết gọn gàng, cùng ngăn lót đệm bảo vệ laptop của bạn. Đáy ba lô có lớp phủ bền chắc, chống chịu được mọi va chạm, trầy xước và sàn ẩm ướt. Đai kéo chặt giữ chặt mọi đồ đạc bên trong để có được trải nghiệm mang vác gọn gàng. Xác chiếc ba lô adidas này theo và tự tin đón chào ngày mới. Sản phẩm này làm từ tối thiểu 50% chất liệu tái chế. Bằng cách tái sử dụng các chất liệu đã được tạo ra, adidas góp phần giảm lãng phí và giảm phụ thuộc vào các nguồn tài nguyên hữu hạn, cũng như giảm phát thải từ các sản phẩm mà adidas sản xuất.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN SẢN PHẨM ADIDAS
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU ADIDAS
Ngày nay Adidas không chỉ là nhãn hiệu thể thao chuyên nghiệp mà còn là một sản phẩm thời trang. Adidas đã phân chia các dòng sản phẩm của mình thành 3 phân nhóm:
Có thể nói Adidas thành công nhờ:
LINING | |||||
QUẦN ÁO NAM ( Đơn vị : cm ) | |||||
BODY SIZE | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 163-167 | 168-172 | 173-177 | 178-182 | 183-187 |
Vòng Ngực | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Vòng Eo | 70-74 | 74-78 | 78-82 | 82-86 | 86-90 |
Hông | 84-88 | 88-92 | 92-96 | 96-100 | 100-104 |
QUẦN ÁO NỮ ( Đơn vị : cm ) | |||||
BODY SIZE | XS | S | M | L | XL |
Chiều cao | 153-157 | 158-162 | 163-167 | 168-172 | 173-177 |
Vòng Ngực | 76-80 | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng Eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Hông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
GIÀY DÉP NAM ( Theo size US ) | |||||||||||
VIỆT NAM | 38 | 39 | 38.5 | 40 | 41 | 41.5 | 42 | 43 | 43.5 | 44 | 45 |
US | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
EUR | 38 1/3 | 39 | 39 2/3 | 40 1/3 | 41 | 41 2/3 | 42 1/3 | 43 | 43 2/3 | 44 1/3 | 45 |
CN ( mm ) | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 | 260 | 265 | 270 | 275 | 280 | 285 |
GIÀY DÉP NỮ ( Theo size US ) | |||||||||||
VIỆT NAM | 33.5 | 34 | 35 | 35.5 | 36 | 37 | 37.5 | 38 | 39 | 39.5 | 40 |
US | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 |
EUR | 33 2/3 | 34 1/3 | 35 | 35 2/3 | 36 | 37 | 37 2/3 | 38 1/3 | 39 | 39 2/3 | 40 1/3 |
CN ( mm ) | 205 | 210 | 215 | 220 | 225 | 230 | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 |
ADIDAS | |||||||
QUẦN ÁO NAM ( Đơn vị : cm ) | |||||||
BODY SIZE | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL |
Ngực | 83-86 | 87-92 | 93-100 | 101-108 | 109-118 | 119-130 | 131-142 |
Thắt lưng | 71-74 | 75-80 | 81-88 | 89-96 | 97-106 | 107-119 | 120-132 |
Hông | 82-85 | 86-91 | 92-99 | 100-107 | 108-116 | 117-125 | 126-135 |
Chiều dài trong | 81 | 81.5 | 82 | 82.5 | 83 | 82.5 | 82 |
QUẦN ÁO NỮ ( Đơn vị : cm ) | |||||||
BODY SIZE | 2XS | XS | S | M | L | XL | 2XL |
Ngực | 73-76 | 77-82 | 83-88 | 89-94 | 95-101 | 102-109 | 110-118 |
Thắt lưng | 57-60 | 61-66 | 67-72 | 73-78 | 79-85 | 86-94 | 95-104 |
Hông | 82-85 | 86-91 | 92-97 | 98-103 | 104-110 | 111-117 | 118-125 |
Chiều dài trong | 77.5 | 78 | 78.5 | 79 | 79.5 | 80 | 80.5 |
GIÀY DÉP ( Chiều dài bàn chân : cm ) - THEO SIZE UK | |||||||||||||
SIZE WEB | 3- | 4 | 4- | 5 | 5- | 6 | 6- | 7 | 7- | 8 | 8- | 9 | 9- |
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 |
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN | 22 | 22.6 | 22.8 | 23.3 | 23.8 | 24.1 | 24.6 | 25.1 | 25.4 | 25.9 | 26.4 | 26.6 | 27.1 |
EU | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 |
US-NAM | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 |
US-NỮ | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
BẢNG CHỌN SIZE RIDER | ||||||||||
US | 7 | 8 | 8/9 | 9 | 10 | 11 | 10/11 | 12 | 13 | 14 |
BRA | 37/38 | 39 | 39/40 | 40 | 41 | 42 | 41/42 | 43/44 | 45 | 46/47 |
EUR | 39/40 | 41 | 41/42 | 42 | 43 | 44 | 43/44 | 45/46 | 47 | 48/49 |
CHỌN SIZE IPANEMA , ZAXY | ||||||||||||||||
SIZE WEB | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | |
USA | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | |
CHIỀU DÀI | INCH | 8.2 | 8.4 | 8.5 | 8.8 | 8.9 | 9.1 | 9.3 | 9.4 | 9.5 | 9.7 | 9.9 | 10 | 10.5 | 10.3 | 10.5 |
CM | 20.8 | 21.3 | 21.6 | 22.2 | 22.5 | 23 | 23.5 | 23.8 | 24.1 | 24.6 | 25.1 | 25.4 | 25.9 | 26.2 | 26.7 |