Thiết kế kinh điển khơi nguồn cảm hứng, nhưng chiếc áo thun adidas này lại biến hóa mới mẻ. Với kiểu dáng suông rộng, casual và các chi tiết sờn bạc tạo nên thiết kế laid-back, chiếc áo này có thể kết hợp với mọi item từ quần jogger đến quần jean cực kỳ đa năng. Chất vải jersey cotton mềm mại đảm bảo cảm giác thoải mái. Originals luôn trường tồn cùng thời gian, và chiếc áo thun này sẽ trở thành item thường ngày must-have của bạn.
Chất vải cotton trong sản phẩm này được khai thác thông qua Better Cotton. Better Cotton được khai thác thông qua mô hình chuỗi hành trình sản phẩm có tên gọi là cân bằng khối lượng. Điều này có nghĩa là Better Cotton không thể truy xuất nguồn gốc từ thành phẩm.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN SẢN PHẨM ADIDAS
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU ADIDAS
Ngày nay Adidas không chỉ là nhãn hiệu thể thao chuyên nghiệp mà còn là một sản phẩm thời trang. Adidas đã phân chia các dòng sản phẩm của mình thành 3 phân nhóm:
Thành tích thể thao: tập trung vào tính năng của sản phẩm đáp ứng cho các VĐV chuyên nghiệp
LINING | |||||
QUẦN ÁO NAM ( Đơn vị : cm ) | |||||
BODY SIZE | S | M | L | XL | XXL |
Chiều cao | 163-167 | 168-172 | 173-177 | 178-182 | 183-187 |
Vòng Ngực | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Vòng Eo | 70-74 | 74-78 | 78-82 | 82-86 | 86-90 |
Hông | 84-88 | 88-92 | 92-96 | 96-100 | 100-104 |
QUẦN ÁO NỮ ( Đơn vị : cm ) | |||||
BODY SIZE | XS | S | M | L | XL |
Chiều cao | 153-157 | 158-162 | 163-167 | 168-172 | 173-177 |
Vòng Ngực | 76-80 | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng Eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Hông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
GIÀY DÉP NAM ( Theo size US ) | |||||||||||
VIỆT NAM | 38 | 39 | 38.5 | 40 | 41 | 41.5 | 42 | 43 | 43.5 | 44 | 45 |
US | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
EUR | 38 1/3 | 39 | 39 2/3 | 40 1/3 | 41 | 41 2/3 | 42 1/3 | 43 | 43 2/3 | 44 1/3 | 45 |
CN ( mm ) | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 | 260 | 265 | 270 | 275 | 280 | 285 |
GIÀY DÉP NỮ ( Theo size US ) | |||||||||||
VIỆT NAM | 33.5 | 34 | 35 | 35.5 | 36 | 37 | 37.5 | 38 | 39 | 39.5 | 40 |
US | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 |
EUR | 33 2/3 | 34 1/3 | 35 | 35 2/3 | 36 | 37 | 37 2/3 | 38 1/3 | 39 | 39 2/3 | 40 1/3 |
CN ( mm ) | 205 | 210 | 215 | 220 | 225 | 230 | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 |
ADIDAS | |||||||
QUẦN ÁO NAM ( Đơn vị : cm ) | |||||||
BODY SIZE | XS | S | M | L | XL | 2XL | 3XL |
Ngực | 83-86 | 87-92 | 93-100 | 101-108 | 109-118 | 119-130 | 131-142 |
Thắt lưng | 71-74 | 75-80 | 81-88 | 89-96 | 97-106 | 107-119 | 120-132 |
Hông | 82-85 | 86-91 | 92-99 | 100-107 | 108-116 | 117-125 | 126-135 |
Chiều dài trong | 81 | 81.5 | 82 | 82.5 | 83 | 82.5 | 82 |
QUẦN ÁO NỮ ( Đơn vị : cm ) | |||||||
BODY SIZE | 2XS | XS | S | M | L | XL | 2XL |
Ngực | 73-76 | 77-82 | 83-88 | 89-94 | 95-101 | 102-109 | 110-118 |
Thắt lưng | 57-60 | 61-66 | 67-72 | 73-78 | 79-85 | 86-94 | 95-104 |
Hông | 82-85 | 86-91 | 92-97 | 98-103 | 104-110 | 111-117 | 118-125 |
Chiều dài trong | 77.5 | 78 | 78.5 | 79 | 79.5 | 80 | 80.5 |
GIÀY DÉP ( Chiều dài bàn chân : cm ) - THEO SIZE UK | |||||||||||||
SIZE WEB | 3- | 4 | 4- | 5 | 5- | 6 | 6- | 7 | 7- | 8 | 8- | 9 | 9- |
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 |
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN | 22 | 22.6 | 22.8 | 23.3 | 23.8 | 24.1 | 24.6 | 25.1 | 25.4 | 25.9 | 26.4 | 26.6 | 27.1 |
EU | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 |
US-NAM | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 |
US-NỮ | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
BẢNG CHỌN SIZE RIDER | ||||||||||
US | 7 | 8 | 8/9 | 9 | 10 | 11 | 10/11 | 12 | 13 | 14 |
BRA | 37/38 | 39 | 39/40 | 40 | 41 | 42 | 41/42 | 43/44 | 45 | 46/47 |
EUR | 39/40 | 41 | 41/42 | 42 | 43 | 44 | 43/44 | 45/46 | 47 | 48/49 |
CHỌN SIZE IPANEMA , ZAXY | ||||||||||||||||
SIZE WEB | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | |
USA | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | |
CHIỀU DÀI | INCH | 8.2 | 8.4 | 8.5 | 8.8 | 8.9 | 9.1 | 9.3 | 9.4 | 9.5 | 9.7 | 9.9 | 10 | 10.5 | 10.3 | 10.5 |
CM | 20.8 | 21.3 | 21.6 | 22.2 | 22.5 | 23 | 23.5 | 23.8 | 24.1 | 24.6 | 25.1 | 25.4 | 25.9 | 26.2 | 26.7 |